0911.847.686

New Mighty N250 – N250SL 2T4

Kiểu dáng :Xe tải

Kích thước :6000x1760x2200

Hộp số :Số sàn 6 cấp

Nhiên liệu :Dầu

Liên hệ

để nhận"Ưu đãi khủng"

Liên hệ

để nhận"Ưu đãi khủng"

NỔI BẬT

Là vết son chói lọi đầu tiên của Hyundai Thành công trong việc lấn sân vào thị trường lắp ráp, sản xuất các dòng xe thương mại và du lịch, xe tải Hyundai New Mighty N250 ra đời, dần dần khẳng định vị thế – một chiếc xe thành phố được ưa chuộng nhất hiện nay.

NGOẠI THẤT

Hyundai N250 cho thấy sự nhanh nhạy và linh hoạt của mình với kích thước tổng thể phù hợp cùng chiều dài 5.260mm, rộng 1.760mm, cao 2.200mm; bán kính quay vòng chỉ có 5,7m; xe có thể hoạt động trên nhiều tuyến phố mà nhiều xe khác không thể làm được. Không những vậy, N250 còn có khả năng vận chuyển hàng hóa lớn với tự trọng 1.780kg, toàn tải lên đến 4.720kg, cho phép vận chuyển nhiều hàng hóa hơn trong mỗi chuyến đi, năng suât làm việc cao hơn và tiết kiệm chi phí hơn.

Thiết kế cabin xe Hyundai N250SL vẫn mang phong cách cổ điển quen thuộc của các dòng xe Hyundai 2.5 tấn trước đây, với kích thước nhỏ gọn, phù hợp với nhu cầu chuyên chở hàng hóa trong khu vực thành phố, đông dân cư.

NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN

New Mighty N250 có tải trọng cao lên đến 2.5 tấn nhờ có nhờ có tự trọng thấp(1,780kg).

Tuy rằng nhỏ gọn nhưng với những thiết kế đậm chất Hyundai xe tải N250SL vẫn toát lên sự cứng cáp, mạnh mẽ với mặt kính lái kích thước lớn giúp tăng khả năng quan sát, tầm nhìn cũng như sự tự tin của lái xe, cùng với đó là cản trước cứng cáp gắn đèn xương mù bên trong, cụm đèn pha và đèn xi nhan xếp chồng, bậc lên xuống dễ dàng.

NỘI THẤT

Cabin xe rộng rãi, tiện nghi, thiết kế gọn gàng với bảng điều khiển trung tâm hiện đại dễ thao tác, cụm đồng hồ trung tâm hiển thị rõ ràng, hệ thống âm thanh kết nối radio, USB, AUX,…tạo cảm giác thoải mái, giảm căng thẳng khi lái xe. Động cơ D4CB mạnh mẽ sản sinh công suất cực đại 130ps /3,800 rpm, mô men xoắc cực đại đạt 255 Nm tại 2.000 vòng/phút kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

THIẾT KẾ NỔI BẬT

Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn.

Vô lăng gật gù, trợ lực

Đèn trần trong cabin

Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển trung tâm

Khay đựng cốc tiện lợi

Bảng điều khiển trung tâm

Hộc để đồ cạnh cửa rộng rãi

ĐỘNG CƠ

Mạnh mẽ hơn, Tiết kiệm hơn và Hiệu quả hơn với Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.

HIỆU SUẤT

BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN

Cabin lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG

Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí.

AN TOÀN

Không chỉ được đầu tư về động cơ và các tính năng hiện đại, New Mighty N250 còn được trang bị thêm hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng (LSPV) tăng sự an toàn khi xe có chở hàng hóa trọng lượng lớn.

Khung xe sát-xi cứng cáp

Thanh cân bằng giúp lái xe ổn định và an toàn

Tăng cường hệ thống treo và giảm chấn trước

Tải trọng cầu sau cao và hệ thống nhíp sau cứng cáp

TIỆN NGHI

TẦM QUAN SÁT

Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn

TẦM QUAN SÁT TỐT HƠN, AN TOÀN HƠN

Với tầm nhìn tốt từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn và tốt hơn bao giờ hết, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái.

KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ THOẢI MÁI

Ghế ngồi được thiết kế với những đường nét nổi bật, có tựa đầu, đệm ngồi êm ái mang lại cảm giác thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi.

Chi tiết cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, thùng tải của N250 cũng được cải tiến lớn hơn, có thể tăng thêm 10% thể tích và hơn 300kg tải trọng, thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Các loại thùng như: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, đông lạnh,… được Hyundai gia công theo từng yêu cầu của khách hàng.

THÔNG SỐ XE

TT Thông số Xe tải N250 Thùng Dài
1 Thông tin chung  
1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL
1.3 Công thức bánh xe 4x2R
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 6000x1760x2200
2.2 Khoảng cách trục (mm) 3310
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1485/1275
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
2.5 Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) 1160/1530
2.6 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
2.7 Góc thoát trước/sau  (độ) 22/18
3 Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân của ô tô (kg)– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

19001360

540

3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)– Phân bố lên cầu trước (kg)

– Phân bố lên cầu sau (kg)

––

3.6 Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)– Cho phép lên cầu trước (kg)

– Cho phép lên cầu sau (kg)

49952000

3200

4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 113,7
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 28,16
4.3 Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) 16,5
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) 44,71
4.5 Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) 6,70
4.6 Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ30 km/h (m/s2) 6,47
4.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 6,4
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ D4CB
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 2497
5.4 Tỉ số nén 16,4:1
5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 91 x96
5.6 Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) 95,6/3800
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 255/1500-3500
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Phun dầu điện tử
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: Bố trí phía trước
5.10 Nồng độ khí thải Đáp ứng mức Euro IV
6 Li hợp: Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7 Hộp số:
7.1 Hộp số chính:– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động

– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số.

– Mômen xoắn cho phép

– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;

– il = 4,038

– 255(N.m)

8 Trục các đăng (trục truyền động):
Các đăng
Mã hiệu
Loại Không đồng tốc
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) 3590
Vật liệu STKM13B
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm)
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) 76,2×1,6
9 Cầu xe:
9.1 * Cầu trước:– Ký hiệu cầu trước

– Kiểu tiết diện ngang cầu trước

– Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

Dẫn hướng, bị động4E600

Kiểu chữ I

2000

9.2 * Cầu sau:– Ký hiệu cầu sau

– Kiểu tiết diện ngang cầu sau

– Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

– Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m)

– Tỉ số truyền của cầu sau

Chủ động–

Kiểu ống

3200

7250

i = 4,181

10 Vành  bánh, lốp xe trên từng trục :– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng)

– Cỡ lốp trước (trục 1)/  Cỡ lốp sau (trục 2)

– Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa)

– Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau

– Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau

02/04/02

6.50R16/ 145/95R13

625 / 725

 

N/ P

111/109  /  102/100

11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

– Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

12 Mô tả hệ thống phanh:– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 /  f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

– Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55

13 Mô tả hệ thống lái:– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1

– Tải trọng cho phép: 2000 kg

14 Mô tả khung xe:Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm;

vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg.

15 Hệ thống điện– Ắc quy : 12V -100Ah

– Máy phát điện : 13,5V-90A

– Động cơ khởi động : 12V-2,2kW

16 Ca bin– Kiểu ca bin                   : Kiểu lật

– Số lượng trong ca bin  : 03 người

– Cửa ca bin                   : 02 cửa

– Kích thước bao            : 1600x1760x1800 (mm)

17 Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2  kW
18 Còi xe: Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “New Mighty N250 – N250SL 2T4”